K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
28 tháng 4 2021

Những sản phẩm con người sử dụng từ cá, lưỡng cư, bò sát:

- Sử dụng trong nghiên cứu khoa học.

- Sử dụng trong y học (da cá chữa bỏng,...)

- Nguồn sinh dưỡng cho con người và động vật khác: cá chép, ba ba,...

 

Các loài có giá trị kinh tế cao

- Cá: Cá hồi, cá tầm

- Lưỡng cư: ếch đồng

- Bò sát: ba ba

Câu 38: Sắp xếp các lớp động vật : cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú theo thứ tự tiến hóa dần từ trái qua phải:

A. Cá - bò sát- lưỡng cư – thú – chim

B. Lưỡng cư - bò sát – cá – chim – thú

C. Cá – lưỡng cư – bò sát – chim – thú

D. Bò sát – cá – chim – thú- lưỡng cư

8 tháng 5 2022

C

12 tháng 3 2022

A

12 tháng 3 2022

A

15 tháng 3 2018

- Con người thường sử dụng những sản phẩm từ cá là:
  + Cá là nguồn thực phẩm thiên nhiên giàu đạm, nhều vitamin, dễ tiêu hoá vì có hàm
lượng mỡ thấp.
  + Dầu, gan cá nhám có nhiều vitamin A & D.
  + Chất chiết từ buồn trứng và nội quan cá nóc.
\(\Rightarrow\) Có thể làm thuốc chữa bệnh thần kinh, kinh giật.
  + Da cá nhám dùng đóng giày và làm cặp.

- Con người thường sử dụng các sản phẩm từ cá như: vi cá,gan cá (vitamin A), trứng cá, cá khô, nước mắm,... Các loại cá có giá trị kinh tế cao: cá ba sa, cá tra, cá ngừ đại dương,cá thu, cá đuối, cá trăm cỏ,...

17 tháng 12 2021

A

17 tháng 12 2021

B

Câu 1. Động vật có xương sống bao gồm:A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.                 B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.      D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.Câu 2. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?A. Hoang mạc.                                  B. Rừng ôn đới.   C. Rừng mưa nhiệt đới.                     D. Đài nguyên.Câu 3. Sinh cảnh nào...
Đọc tiếp

Câu 1. Động vật có xương sống bao gồm:

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.                 

B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.      

D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

Câu 2. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.                                  B. Rừng ôn đới.   

C. Rừng mưa nhiệt đới.                     D. Đài nguyên.

Câu 3. Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?

A. Thảo nguyên.                               B. Rừng mưa nhiệt đới.    

C. Hoang mạc.                                            D. Rừng ôn đới.

Câu 4. Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?

A. Cá mập.                                       B. Cá đuối.                         

C. Cá voi.                                                   D. Cá nhám.

Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?

A. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi.

B. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh.

C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.

D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng.

2
3 tháng 5 2022

A

C

C

C

B

3 tháng 5 2022

1a2c3c4c5b

24 tháng 3 2022

D

LỚP BÒ SÁT Câu 1: Những lớp động vật có xương sống, đẻ trứng và biến nhiệt: a. Lưỡng cư, cá, chim.​​b. Thú, cá, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát.​ ​d. Chim,thú, bò sát. Câu 2: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ : A. Cổ dài.​ B. Mình và đuôi dài.​ C. Da phủ vảy sừng khô, bóng.​ ​ D. Chi ngắn có vuốt. Câu 3: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: A. Dễ di...
Đọc tiếp

LỚP BÒ SÁT Câu 1: Những lớp động vật có xương sống, đẻ trứng và biến nhiệt: a. Lưỡng cư, cá, chim.​​b. Thú, cá, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát.​ ​d. Chim,thú, bò sát. Câu 2: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ : A. Cổ dài.​ B. Mình và đuôi dài.​ C. Da phủ vảy sừng khô, bóng.​ ​ D. Chi ngắn có vuốt. Câu 3: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: A. Dễ di chuyển​C. Ngăn sự thoát nước cơ thể B. Giúp cho da luôn ẩm ướt​D. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt Câu 4 : Đặc điểm nào của thằn lằn giúp giảm sự thoát hơi nước? A- Da khô có vảy sừng ​B- Mắt có mi​ C- Màng nhĩ nằm trong hốc tai​ D- Chi có vuốt Câu 5: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là: A. Thằn lằn bóng, cá sấu. ​B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. C. Rùa núi vàng, rắn ráo. ​D. Ba ba, thằn lằn bóng. Câu 6: Đặc điểm không có ở thằn lằn là : A. Chân 5 ngón, có vuốt ​​B. Da khô có vẩy sừng ​ C. Có hai chi sau to, khoẻ ​ ​D. Đầu có cổ dài Câu 7: Bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ : a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ Câu 8: Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính : a. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng , có mai và yếm. b. Có chi, màng nhỉ rõ và không có chi không có màng nhĩ. c. Hàm rất ngắn và hàm rất dài. d. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Câu 9: Đặc điểm nào của thằn lằn bóng đuôi dài có tác dụng ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ? A. Da khô có vây sừng bao bọc​ ​B. Chi có vuốt C. Đuôi dài ​ D. Cổ dài Câu 10: Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng: a. Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển ​c. Giảm ma sát giữa da với mặt đất b.Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ​d. Cả a, b, c đều đúng

1
20 tháng 7 2021

1C 2C 3C 4A 5B 6D 7D 8A 9A 10C